Đọc nhanh: 指示剂 (chỉ thị tễ). Ý nghĩa là: chỉ báo.
指示剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ báo
indicator
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指示剂
- 局长 指示 我们 必须 按期 完成 任务
- Giám đốc chỉ thị chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
- 他 把 县委 的 指示 念 给 大家 听
- anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe.
- 指示 中 列举 了 各种 具体办法
- Trong chỉ thị nêu ra từng biện pháp cụ thể.
- 对 上级 的 这项 指示 我们 应当 不折不扣 地 贯彻执行
- Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.
- 他 遵 指示 完成 任务
- Anh ấy tuân theo chỉ thị hoàn thành nhiệm vụ.
- 各位 , 请 根据 指示 行事
- Mọi người, xin làm theo hướng dẫn.
- 他 跟随 指示 完成 工作
- Anh ấy làm việc theo chỉ dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
指›
示›