Đọc nhanh: 挂齿 (quải xỉ). Ý nghĩa là: nói đến; nhắc đến; đề cập đến; đáng kể (lời nói khách sáo), đếm xỉa. Ví dụ : - 这点小事,何足挂齿。 chuyện nhỏ này, nhắc đến làm chi.
挂齿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói đến; nhắc đến; đề cập đến; đáng kể (lời nói khách sáo)
说起;提起 (常用做客套话)
- 这点 小事 , 何足挂齿
- chuyện nhỏ này, nhắc đến làm chi.
✪ 2. đếm xỉa
参与其事; 参加意见; 表示关心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂齿
- 区区小事 , 何足挂齿
- chuyện nhỏ nhặt đâu đáng nói đến!
- 区区小事 , 何足挂齿
- Chuyện nhỏ xíu không đáng nhắc đến
- 区区小事 , 不足挂齿
- sự việc nhỏ nhoi không đáng nhắc đến
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
- 这点 小事 , 何足挂齿
- chuyện nhỏ này, nhắc đến làm chi.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
齿›