Đọc nhanh: 挂搭 (quải đáp). Ý nghĩa là: gục; cụp.
挂搭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gục; cụp
低垂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂搭
- 从前 他俩 合不来 , 彼此 不 搭腔
- trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
搭›