Đọc nhanh: 挂马 (quải mã). Ý nghĩa là: Trojan horse, để thêm phần mềm độc hại vào một trang web hoặc chương trình (máy tính).
挂马 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trojan horse, để thêm phần mềm độc hại vào một trang web hoặc chương trình (máy tính)
Trojan horse, to add malware to a website or program (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂马
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 一群 马
- một đàn ngựa.
- 万马齐喑
- im hơi lặng tiếng
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
马›