Đọc nhanh: 挂落 (quải lạc). Ý nghĩa là: liên lụy; dính dáng; dính líu.
挂落 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên lụy; dính dáng; dính líu
牵连;连累也作"挂络"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂落
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 上面 会 挂 上 你 的 纹章
- Nó sẽ mang huy hiệu của bạn.
- 一片 凄凉 零落 的 景象
- một cảnh tượng thê lương suy tàn.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
落›