Đọc nhanh: 挂屏儿 (quải bình nhi). Ý nghĩa là: bức trướng.
挂屏儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bức trướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂屏儿
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 那套 四扇 屏儿 真美
- Bộ tứ bình kia thật đẹp.
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 这种 屏幕 真差 劲儿
- Cái loại màn hình này thật tệ
- 墙上 挂 着 画儿
- Trên tường có treo bức tranh.
- 墙上 挂 着 几幅 屏
- Trên tường treo vài bức bình.
- 他 受到 一点儿 批评 就 挂不住 了
- anh ấy bị phê bình một trận nên không nén được giận.
- 母亲 十分 挂念 在 外地 念书 的 儿子
- mẹ rất nhớ đứa con trai đi học xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
屏›
挂›