Đọc nhanh: 挂气 (quải khí). Ý nghĩa là: giận; tức giận; nổi giận; giận dữ; nổi nóng; nổi khùng. Ví dụ : - 犯不着为这点小事挂气! không đáng nổi nóng vì việc nhỏ này!
挂气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giận; tức giận; nổi giận; giận dữ; nổi nóng; nổi khùng
(挂气儿) 生气;发怒
- 犯不着 为 这点 小事 挂气
- không đáng nổi nóng vì việc nhỏ này!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂气
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 一条 挂绳
- Dây đeo( thẻ sinh viên, thẻ nhân viên)
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 犯不着 为 这点 小事 挂气
- không đáng nổi nóng vì việc nhỏ này!
- 她 一气之下 挂 了 电话
- Cô ấy tức giận cúp điện thoại.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 他 生气 地挂 了 电话
- Anh ấy tức giận cúp điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
气›