Đọc nhanh: 挂单 (quải đơn). Ý nghĩa là: ngủ lại chùa khác (chỉ những nhà sư đi hành khất), xem 掛褡 | 挂褡.
挂单 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngủ lại chùa khác (chỉ những nhà sư đi hành khất)
(游方和尚) 到庙里投宿也说挂褡
✪ 2. xem 掛褡 | 挂褡
see 掛褡|挂褡 [guàdā]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂单
- 上面 会 挂 上 你 的 纹章
- Nó sẽ mang huy hiệu của bạn.
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 挂靠 单位
- đơn vị trực thuộc
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 不是 一个 说谎者 也 不是 单纯 的 说谎者
- Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 寄挂号信 时 , 记得 保留 好 回执单
- Khi gửi thư bảo đảm, đừng quên giữ lại biên lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
挂›