Đọc nhanh: 挂钩 (quải câu). Ý nghĩa là: nóc; nối (hai toa xe lại với nhau), móc nối; móc ngoặc; đặt quan hệ; thiết lập quan hệ; liên hệ (ví với sự liên hệ với nhau), rơ-moóc; móc. Ví dụ : - 基层供销社直接跟产地挂钩。 hợp tác xã cung tiêu cơ sở liên hệ trực tiếp với nơi sản xuất.. - 吊车挂钩 móc của cần cẩu.. - 火车挂钩 móc toa xe lửa
✪ 1. nóc; nối (hai toa xe lại với nhau)
用钩把两节车厢连接起来
✪ 2. móc nối; móc ngoặc; đặt quan hệ; thiết lập quan hệ; liên hệ (ví với sự liên hệ với nhau)
比喻建立某种联系
- 基层 供销社 直接 跟 产地 挂钩
- hợp tác xã cung tiêu cơ sở liên hệ trực tiếp với nơi sản xuất.
✪ 3. rơ-moóc; móc
用来吊起重物或把车厢等连接起来的钩
- 吊车 挂钩
- móc của cần cẩu.
- 火车 挂钩
- móc toa xe lửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂钩
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 火车 挂钩
- móc toa xe lửa
- 吊车 挂钩
- móc của cần cẩu.
- 用 这个 专门 的 挂钩 把 客车 车厢 挂 上 机车
- Sử dụng móc treo đặc biệt này để treo toa xe khách lên đầu máy.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 基层 供销社 直接 跟 产地 挂钩
- hợp tác xã cung tiêu cơ sở liên hệ trực tiếp với nơi sản xuất.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 杂技演员 用脚 钩住 绳索 倒挂 在 空中
- diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
钩›