Đọc nhanh: 挂冠 (quải quan). Ý nghĩa là: từ quan; từ chức. Ví dụ : - 挂冠归隐 từ quan ở ẩn. - 挂冠而去 từ quan ra đi.
挂冠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ quan; từ chức
指辞去官职
- 挂冠 归隐
- từ quan ở ẩn
- 挂冠而去
- từ quan ra đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂冠
- 鸡冠子
- mào gà; mồng gà
- 挂冠 归隐
- từ quan ở ẩn
- 挂冠而去
- từ quan ra đi.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 今天 的 比赛 他 已经 得 了 冠军
- Trong trận đấu ngày hôm nay anh ấy đã giành được chức vô địch
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冠›
挂›