Đọc nhanh: 挂好 (quải hảo). Ý nghĩa là: treo lên đúng cách (điện thoại, hình ảnh, quần áo, v.v.).
挂好 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. treo lên đúng cách (điện thoại, hình ảnh, quần áo, v.v.)
to hang up properly (telephone, picture, clothes etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂好
- 全家 安好 , 请勿 挂念
- cả nhà bình yên, xin đừng lo nghĩ
- 迎面 一阵 狂风 把 我 挂 得 倒退 了 好几步
- trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.
- 他 最好 快死了 脚趾头 上快 挂牌 的 时候
- Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.
- 这次 考试 弄不好 我 挂
- Kỳ thi này nếu không làm tốt tốt tôi sẽ trượt.
- 他 腰带 上 滴里嘟噜 地挂 着 好多 钥匙
- Thắt lưng anh ấy móc nhiều chìa khoá lớn nhỏ khác nhau.
- 另 一个 好处 是 借着 我 的 身高 , 可以 帮 家里 换 灯泡 、 挂 窗帘 等等
- một ưu điểm nữa là dựa vào chiều cao của mình, tôi có thể thay bóng đèn, treo rèm, v.v.
- 爸爸妈妈 嘱咐 他 在 外边 要 好好 工作 , 家里 的 事 不用 牵挂
- Ba mẹ dặn dò anh ấy ở bên ngoài phải công tác tốt, đừng bận tâm đến chuyện gia đình.
- 寄挂号信 时 , 记得 保留 好 回执单
- Khi gửi thư bảo đảm, đừng quên giữ lại biên lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
挂›