Đọc nhanh: 持续式 (trì tục thức). Ý nghĩa là: thể tiếp diễn.
持续式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể tiếp diễn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持续式
- 他 注重 保持 健康 的 生活 方式
- Anh ấy chú trọng việc duy trì lối sống lành mạnh.
- 北京 的 气温 持续上升
- Nhiệt độ ở Bắc Kinh tiếp tục tăng lên.
- 产量 近年 持续 落着
- ản lượng trong những năm gần đây tiếp tục giảm.
- 公司 持续增长 了 三年
- Công ty đã liên tục tăng trưởng trong ba năm.
- 公司 希望 持续增长
- Công ty hy vọng sẽ tăng trưởng bền vững.
- 会议 至多 持续 一 小时
- Cuộc họp sẽ kéo dài tối đa một giờ.
- 干旱 持续 了 好多个 星期
- Hạn hán đã kéo dài nhiều tuần liền.
- 他 的 学习 方法 带来 了 持续 的 进步
- Phương pháp học của anh ấy đã mang lại sự tiến bộ liên tục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
持›
续›