Đọc nhanh: 挂在嘴边 (quải tại chuỷ biên). Ý nghĩa là: tiếp tục nói (sth) lặp đi lặp lại.
挂在嘴边 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp tục nói (sth) lặp đi lặp lại
to keep saying (sth) over and over
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂在嘴边
- 他 把手 放在 嘴边 哈 了 一口气
- anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.
- 主持人 站 在 我们 旁边
- Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.
- 一抹 残霞 渐渐 在 天边 消逝
- ráng chiều nhạt nhoà dần nơi chân trời.
- 书店 在 左边
- Hiệu sách ở bên trái.
- 一抹 浅笑 挂 嘴边
- Một nụ cười trên miệng.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 爸爸妈妈 嘱咐 他 在 外边 要 好好 工作 , 家里 的 事 不用 牵挂
- Ba mẹ dặn dò anh ấy ở bên ngoài phải công tác tốt, đừng bận tâm đến chuyện gia đình.
- 他们 在 河边 玩耍 了 一整天
- Họ đã chơi đùa cả ngày bên bờ sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
在›
挂›
边›