Đọc nhanh: 拿事 (nã sự). Ý nghĩa là: chăm lo; trông nom; cầm chịch. Ví dụ : - 偏巧父母都出门了,家里连个拿事的人也没有。 đúng lúc bố mẹ đi vắng, trong nhà chẳng có ai chăm lo cả.
拿事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm lo; trông nom; cầm chịch
负责主持事务
- 偏巧 父母 都 出门 了 , 家里 连个 拿 事 的 人 也 没有
- đúng lúc bố mẹ đi vắng, trong nhà chẳng có ai chăm lo cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿事
- 这 事儿 你 拿 得 稳 吗
- Việc này anh có nắm chắc không?
- 别 拿 那件事 虎人
- Đừng lấy chuyện đó ra dọa nạt người khác.
- 拿 事实证明
- Chứng minh bằng sự thực.
- 这件 事 你 得 自己 拿主意
- Bạn phải tự quyết định về điều này.
- 此一时彼一时 不要 拿 老眼光 看新 事物
- Sông có khúc, người có lúc. Đừng nhìn những thứ mới mẻ bằng con mắt đã cũ.
- 本来 以为 很 拿手 的 事情 没 完成 让 小明 很 尴尬
- Xiao Ming cảm thấy xấu hổ vì những việc mà cậu cho rằng mình giỏi lại không được hoàn thành.
- 讲 抽象 的 事情 , 拿 具体 的 东西 打 比 , 就 容易 使人 明白
- Giảng về sự việc trừu tượng, phải lấy những ví dụ cụ thể để người ta dễ hiểu.
- 偏巧 父母 都 出门 了 , 家里 连个 拿 事 的 人 也 没有
- đúng lúc bố mẹ đi vắng, trong nhà chẳng có ai chăm lo cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
拿›