Đọc nhanh: 拿人 (nã nhân). Ý nghĩa là: gây khó dễ; bắt bí; bắt chẹt. Ví dụ : - 拿人杀气。 trút giận lên người khác.
拿人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây khó dễ; bắt bí; bắt chẹt
刁难人;要挟人
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿人
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 农夫 拿 著 大棒 追赶 闯进来 的 人
- Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.
- 你 有 委屈 就 说 出来 , 不该 拿 别人 杀气
- anh có uẩn khúc gì thì cứ nói ra, đừng có trút giận lên đầu người khác.
- 慷慨解囊 ( 毫不 吝啬 地 拿出 钱来 帮助 别人 )
- vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 偷走 我 钱包 的 那个 人 把 我 的 通讯录 也 拿走 了
- Người lấy trộm ví của tôi cũng lấy luôn sổ địa chỉ của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
拿›