Đọc nhanh: 专 (chuyên). Ý nghĩa là: chuyên (khía cạnh; lĩnh vực), chuyên; chuyên biệt; chỉ; đặc biệt, chuyên chế; độc quyền; độc chiếm. Ví dụ : - 这位医生专于心脏手术。 Bác sĩ này chuyên về phẫu thuật tim.. - 她专于绘画,其作品富有创意。 Cô ấy chuyên về vẽ tranh, tác phẩm của cô ấy rất sáng tạo.. - 他什么都懂一点,就是不专。 Anh ấy cái gì cũng biết một chút, chỉ là không chuyên.
专 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên (khía cạnh; lĩnh vực)
集中在一件事上的
- 这位 医生 专 于 心脏 手术
- Bác sĩ này chuyên về phẫu thuật tim.
- 她 专于 绘画 , 其 作品 富有 创意
- Cô ấy chuyên về vẽ tranh, tác phẩm của cô ấy rất sáng tạo.
- 他 什么 都 懂 一点 , 就是 不专
- Anh ấy cái gì cũng biết một chút, chỉ là không chuyên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
专 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên; chuyên biệt; chỉ; đặc biệt
光; 只; 专门
- 他 专找 重活 干
- Anh ấy chuyên tìm việc nặng làm.
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
专 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên chế; độc quyền; độc chiếm
独自掌握和占有
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 他 反对 专制制度
- Anh ấy phản đối chế độ chuyên chế độc tài.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 专
✪ 1. 专 + Động từ(受/供/治/说)
- 他 专治 皮肤病
- Anh ấy chuyên trị bệnh ngoài da.
- 你 怎么 专说 别人 坏话
- Tại sao bạn lại chuyên nói xấu người khác?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 专制政体
- chính thể chuyên chế
- 专员公署
- chuyên viên công sở.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 专家 们 仔细 地 分析 资料
- Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.
- 专家 们 参与 了 研讨会
- Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›