Đọc nhanh: 拖拽 (tha duệ). Ý nghĩa là: kéo, vận chuyển, để kéo. Ví dụ : - 用于拖拽的是两辆不同的车 Những chiếc xe được sử dụng để kéo là khác nhau.
拖拽 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kéo
to drag
- 用于 拖拽 的 是 两辆 不同 的 车
- Những chiếc xe được sử dụng để kéo là khác nhau.
✪ 2. vận chuyển
to haul
✪ 3. để kéo
to pull
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖拽
- 马 拖 着 很大 的 树
- Ngựa kéo cái cây rất to.
- 他 因为 生病 拖累 了 家人
- Anh ấy vì bệnh mà làm liên lụy gia đình.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 他 工作 任务 又 想 再 拖 一天 了 , 他 早晚 也 被 淘汰
- Nhiệm vụ Công việc của anh ấy lại chậm lại một ngày rồi, anh ta sớm muộn cũng bị đuổi thôi
- 活动 住房 用 汽车 拖拽 的 住所
- Nơi ở được kéo bằng ô tô trong hoạt động.
- 他开 着 拖拉机 去 田里
- Anh ấy lái chiếc máy kéo đi ra đồng.
- 用于 拖拽 的 是 两辆 不同 的 车
- Những chiếc xe được sử dụng để kéo là khác nhau.
- 他 做事 总是 拖时间
- Anh ta làm việc luôn kéo dài thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拖›
拽›