zhuǎi
volume volume

Từ hán việt: 【thế.duệ】

Đọc nhanh: (thế.duệ). Ý nghĩa là: béo phục phịch; núc na núc ních; u na ú nần; múp míp; nần nẫn, kiêu ngạo , chảnh chó, chảnh chọe, chảnh. Ví dụ : - 鸭子一跩一跩地走着。 con vịt béo phục phịch bước đi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. béo phục phịch; núc na núc ních; u na ú nần; múp míp; nần nẫn

身体肥胖不灵活,走路摇晃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鸭子 yāzi zhuǎi zhuǎi zǒu zhe

    - con vịt béo phục phịch bước đi.

✪ 1. kiêu ngạo , chảnh chó, chảnh chọe, chảnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鸭子 yāzi zhuǎi zhuǎi zǒu zhe

    - con vịt béo phục phịch bước đi.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhuǎi
    • Âm hán việt: Duệ , Thế
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMLWP (口一中田心)
    • Bảng mã:U+8DE9
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp