Đọc nhanh: 拼餐 (bính xan). Ý nghĩa là: (của những người có túi tiền eo hẹp) để thưởng thức các món ăn khác nhau tại nhà hàng bằng cách gọi món cùng nhau và sau đó chia sẻ chi phí.
拼餐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của những người có túi tiền eo hẹp) để thưởng thức các món ăn khác nhau tại nhà hàng bằng cách gọi món cùng nhau và sau đó chia sẻ chi phí
(of people with tight budget) to enjoy various dishes at the restaurant by ordering the food together and then sharing the costs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼餐
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 丹尼 赢 了 个 拼字 比赛
- Danny đã thắng một con ong đánh vần.
- 她 将 放在 冰箱 里 的 一些 残余 食物 拼凑 成 一餐饭
- Cô ấy ghép một bữa ăn từ những món ăn còn lại trong tủ lạnh.
- 之前 , 我们 去过 那 家 餐厅
- Trước đây, chúng tôi đã ghé nhà hàng ấy.
- 高档 餐厅 里 的 服务 非常 周到
- Phục vụ của nhà hàng cao cấp rất chu đáo.
- 人们 拼命 挤 上车
- Mọi người cố chen lên xe.
- 今天 准备 放开 肚子 吃 自助餐
- Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây
- 主人 给 我们 准备 了 晚餐
- Chủ nhà đã chuẩn bị bữa tối cho chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拼›
餐›