Đọc nhanh: 拼桌 (bính trác). Ý nghĩa là: ngồi cùng bàn với những người khác mà họ không hề quen biết.
拼桌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi cùng bàn với những người khác mà họ không hề quen biết
to sit at a table with others with whom one is unacquainted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼桌
- 两个 铃儿 在 桌上
- Hai chiếc chuông trên bàn.
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 书 在 桌子 上
- Sách ở trên bàn.
- 大家 把 桌子 拼好 了
- Mọi người ghép bàn xong rồi.
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拼›
桌›