Đọc nhanh: 拼拢 (bính long). Ý nghĩa là: để kết hợp với nhau.
拼拢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để kết hợp với nhau
to put together
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼拢
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 五指 并拢
- năm ngón tay khép lại
- 他们 拼命 炒 这个 新闻
- Họ ra sức thổi phồng tin tức này.
- 靠拢
- cập sát vào; áp sát vào.
- 他 乐得 合不拢嘴
- Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.
- 他 在 努力 拉拢 新 客户
- Anh ấy đang nỗ lực để lôi kéo khách hàng mới.
- 他 为了 钱 拼命
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拢›
拼›