Đọc nhanh: 拼攒 (bính toản). Ý nghĩa là: để lắp ráp.
拼攒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để lắp ráp
to assemble
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼攒
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 他们 拼命 炒 这个 新闻
- Họ ra sức thổi phồng tin tức này.
- 他 拼命 地 奔跑 着
- Anh ấy liều mạng mà chạy.
- 这 拼音 表 你 背 好了吗
- Bảng bính âm bạn đã thuộc chưa?
- 他 不 善于 拼写
- Anh ấy không giỏi trong việc đánh vần.
- 他 想 攒 点 钱
- Anh ấy muốn tích góp chút tiền.
- 他 把 碎片 拼凑 起来
- Anh ấy ghép các mảnh vụn lại với nhau.
- 他 在 新 公司 里 打拼
- Anh ấy ra sức làm tại công ty mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拼›
攒›