Đọc nhanh: 拼房 (bính phòng). Ý nghĩa là: thuê một nơi với người khác để chia sẻ chi phí.
拼房 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuê một nơi với người khác để chia sẻ chi phí
to rent a place with sb else to share the costs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼房
- 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 两房 儿媳妇
- hai người con dâu
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
拼›