Đọc nhanh: 拼字 (bính tự). Ý nghĩa là: chính tả, đánh vần, ghép chữ. Ví dụ : - 丹尼赢了个拼字比赛 Danny đã thắng một con ong đánh vần.
拼字 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chính tả
spelling
- 丹尼 赢 了 个 拼字 比赛
- Danny đã thắng một con ong đánh vần.
✪ 2. đánh vần
to spell
✪ 3. ghép chữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼字
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 拼音字母 易读
- Chữ phiên âm dễ đọc.
- 丹尼 赢 了 个 拼字 比赛
- Danny đã thắng một con ong đánh vần.
- 我用 拼音输入 法 打字
- Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.
- 你 的 名字 我 拼得 对 不 对 ?
- Tên của anh ấy tớ ghép có đúng không?
- 把 这个 字 抄写 十遍 就 能 记住 怎 麽 拼写 了
- Ghi lại chữ này mười lần, bạn sẽ nhớ cách viết chính xác của nó.
- 他 每天 都 拼音 生字
- Cô ấy mỗi ngày đều phiên âm chữ mới.
- 她 会 拼音 每个 汉字
- Anh ấy biết ghép mọi chữ Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
拼›