Đọc nhanh: 拱肩 (củng kiên). Ý nghĩa là: vồng; khum, gù.
拱肩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vồng; khum
侵蚀导致的表面地质结构由山顶向相邻的山谷下弯
✪ 2. gù
双肩上耸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拱肩
- 你 应 肩 职责
- Bạn nên gánh trách nhiệm.
- 他 肩负重任
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 他 高高的 个子 , 宽宽的 肩膀
- Anh ấy cao và có bờ vai rộng.
- 他 轻轻 柔着 她 的 肩膀 安慰 她
- Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.
- 你 朋友 把 双肩包 落 在 我们 家 了
- Bạn của bạn đã để lại ba lô tại nhà chúng tôi.
- 他 拱 起 腿 坐
- Anh ấy khom chân ngồi.
- 黑猫 拱 了 拱 腰
- Con mèo đen thu mình khom lưng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拱›
肩›