择日 zé rì
volume volume

Từ hán việt: 【trạch nhật】

Đọc nhanh: 择日 (trạch nhật). Ý nghĩa là: chọn ngày, chọn một ngày tốt lành (cho một sự kiện). Ví dụ : - 择日不如撞日 chọn ngày không bằng gặp ngày

Ý Nghĩa của "择日" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

择日 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chọn ngày, chọn một ngày tốt lành (cho một sự kiện)

选择吉利日子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 择日 zérì 不如 bùrú zhuàng

    - chọn ngày không bằng gặp ngày

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 择日

  • volume volume

    - 择日 zérì 不如 bùrú zhuàng

    - chọn ngày không bằng gặp ngày

  • volume volume

    - 一日不见 yīrìbújiàn 如隔三秋 rúgésānqiū

    - một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 红日 hóngrì

    - Một vầng mặt trời hồng.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō 学生 xuésheng 选择 xuǎnzé 日本 rìběn 留学 liúxué

    - Nhiều sinh viên lựa chọn du học Nhật Bản.

  • volume volume

    - 择日 zérì 开张 kāizhāng

    - chọn ngày khai trương.

  • volume volume

    - 男方 nánfāng huì 择日 zérì 下定 xiàdìng

    - Đàng trai chọn ngày dạm ngõ.

  • volume volume

    - 七夕节 qīxījié 就是 jiùshì qíng 人们 rénmen de 节日 jiérì

    - Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.

  • volume volume

    - 七月 qīyuè 一日 yīrì shì 中国共产党 zhōngguógòngchǎndǎng de 生日 shēngrì

    - Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhái
    • Âm hán việt: Trạch
    • Nét bút:一丨一フ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QEQ (手水手)
    • Bảng mã:U+62E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao