Đọc nhanh: 拨错号 (bát thác hiệu). Ý nghĩa là: Ấn nhầm số.
拨错号 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ấn nhầm số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拨错号
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 请 拨打 这个 号码
- Xin hãy gọi số này.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 我 看错 红绿灯 信号
- tôi đọc nhầm tín hiệu đèn giao thông.
- 他 输入 了 错误 的 编号
- Anh ấy đã nhập số hiệu sai.
- 有 错别字 的 地方 , 请 你 做 个 记号
- những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
拨›
错›