Đọc nhanh: 别挂 (biệt quải). Ý nghĩa là: Xin đừng gác máy. Ví dụ : - 有话慢慢说,别挂火。 có gì từ từ nói, đừng giận dữ.
别挂 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xin đừng gác máy
- 有话 慢慢说 , 别 挂火
- có gì từ từ nói, đừng giận dữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别挂
- 有话 慢慢说 , 别 挂火
- có gì từ từ nói, đừng giận dữ.
- 三天 之后 咱们 就要 离别 了
- sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.
- 上面 会 挂 上 你 的 纹章
- Nó sẽ mang huy hiệu của bạn.
- 上声 的 发音 很 特别
- Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
挂›