Đọc nhanh: 拨用 (bát dụng). Ý nghĩa là: chiếm đoạt.
拨用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiếm đoạt
appropriation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拨用
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 渔夫 用 棍子 拨船
- Ngư dân dùng gậy gạt thuyền.
- 他用 手 拨动 了 开关
- Anh ấy dùng tay vặn công tắc.
- 她 用 手指 轻轻 拨弦
- Cô ấy nhẹ nhàng gảy dây đàn bằng ngón tay.
- 他用 小 棍儿 拨弄 火盆 里 的 炭
- dùng que cời than trong lò sưởi.
- 您 拨打 的 用户 暂时 无法 接通
- Số thuê bao bạn gọi hiện không thể liên lạc được.
- 打牮拨 正 ( 房屋 倾斜 , 用长 木头 支起 弄 正 )
- chống nhà lên cho thẳng.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拨›
用›