Đọc nhanh: 高拨子 (cao bát tử). Ý nghĩa là: điệu cao (làn điệu chủ yếu của Huy Kịch, Kinh Kịch ở Trung Quốc).
高拨子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điệu cao (làn điệu chủ yếu của Huy Kịch, Kinh Kịch ở Trung Quốc)
徽剧主要腔调之一京剧、婺剧等剧种也用高拨子简称拨子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高拨子
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 他 个子 高 , 大 球 占便宜
- Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.
- 他 对 电视剧 的 本子 要求 很 高
- Anh ấy có yêu cầu rất cao về kịch bản phim truyền hình.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 他 的 房子 的 代价 很 高
- Giá ngôi nhà của anh ấy rất cao.
- 他 把 毽子 踢 得 很 高
- Anh ấy đá quả cầu lên rất cao.
- 他 个子 好像 很 高 暖 男 的 类型
- Dáng anh ấy rất cao, lại là loại goodboy nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
拨›
高›