Đọc nhanh: 狞 (nanh.ninh). Ý nghĩa là: dữ dằn; dữ tợn (mặt mày). Ví dụ : - 狞恶。 dữ tợn.. - 狞笑。 cười gằn.
狞 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dữ dằn; dữ tợn (mặt mày)
(面目) 凶恶
- 狞恶
- dữ tợn.
- 狞笑
- cười gằn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狞
- 面目狰狞
- bộ mặt độc ác; bộ mặt ghê tởm.
- 狞笑
- cười gằn.
- 狰狞 的 面孔
- khuôn mặt dữ tợn.
- 狰狞 的 双眼 里 充满 了 疯狂
- Đôi mắt hung dữ tràn đầy sự điên cuồng.
- 他 已经 露出 了 狰狞 的 本 面目
- Anh ta đã bộc lộ bản chất hung dữ thực sự của mình.
- 他长 得 狰狞 , 让 人 不想 看 第二眼
- Anh ta trông hung dữ đến mức mọi người không muốn nhìn lần thứ hai.
- 狞恶
- dữ tợn.
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狞›