Đọc nhanh: 拦洪坝 (lạn hồng bá). Ý nghĩa là: đê quai (ngăn lũ).
拦洪坝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đê quai (ngăn lũ)
拦截洪水的建筑物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拦洪坝
- 大坝 把 黄河 拦腰截断
- đập lớn chặn ngang dòng sông Hoàng Hà.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 拦截 洪水
- bị nước lũ cản đường.
- 拦蓄 山洪
- đắp đập ngăn nước lũ.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 别拦 他 , 让 他 进来 吧 !
- Đừng ngăn cản anh ta, hãy để anh ta vào!
- 你 既然 一定 要 去 , 我 也 不便 阻拦
- Anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.
- 他 拦下 辆 巡逻车 让 人 送 他 回到 这
- Anh ta cắm cờ xuống một chiếc xe tuần tra và anh ta đưa họ trở lại đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坝›
拦›
洪›