Đọc nhanh: 拦击 (lạn kích). Ý nghĩa là: chặn đường; chặn đánh. Ví dụ : - 拦击敌人。 chặn đánh địch.
拦击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chặn đường; chặn đánh
拦住并袭击
- 拦击 敌人
- chặn đánh địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拦击
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 他们 互相 用枪 射击
- Họ bắn súng vào nhau.
- 拦击 敌人
- chặn đánh địch.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
- 他 用力 拦击 空中 球 , 将 对方 的 进攻 成功 化解
- Anh ấy mạnh mẽ quật bóng trên không và thành công hóa giải cuộc tấn công của đối phương.
- 拦击 空中 球是 网球 中 非常 高难度 的 技术 动作
- Quật bóng trên không là động tác kỹ thuật khó trong môn quần vợt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
拦›