Đọc nhanh: 拦劫 (lạn kiếp). Ý nghĩa là: chặn cướp; trấn lột. Ví dụ : - 拦劫商船。 chặn cướp thương thuyền.. - 半路遭遇匪徒拦劫。 giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.
拦劫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chặn cướp; trấn lột
拦住并抢劫
- 拦劫 商船
- chặn cướp thương thuyền.
- 半路 遭遇 匪徒 拦劫
- giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拦劫
- 拦路抢劫
- chặn đường cướp bóc.
- 土匪 拦路抢劫
- Bọn cướp chặn đường để cướp.
- 半路 遭遇 匪徒 拦劫
- giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.
- 他 被 人 抢劫 了
- Anh ấy bị người ta cướp.
- 别 被 他 所劫迫
- Đừng bị hắn ép buộc.
- 拦劫 商船
- chặn cướp thương thuyền.
- 前面 有 一个 道河 拦住 了 去路
- Phía trước có con sông chặn mất đường đi.
- 每次 赌输 了 就 拦路抢劫 , 抢到 钱 回去 再赌
- Mỗi lần thua bạc là lại chặn đường cướp bóc, có tiền rồi là lại lao vào đánh bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劫›
拦›