拦劫 lánjié
volume volume

Từ hán việt: 【lạn kiếp】

Đọc nhanh: 拦劫 (lạn kiếp). Ý nghĩa là: chặn cướp; trấn lột. Ví dụ : - 拦劫商船。 chặn cướp thương thuyền.. - 半路遭遇匪徒拦劫。 giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.

Ý Nghĩa của "拦劫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拦劫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chặn cướp; trấn lột

拦住并抢劫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拦劫 lánjié 商船 shāngchuán

    - chặn cướp thương thuyền.

  • volume volume

    - 半路 bànlù 遭遇 zāoyù 匪徒 fěitú 拦劫 lánjié

    - giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拦劫

  • volume volume

    - 拦路抢劫 lánlùqiǎngjié

    - chặn đường cướp bóc.

  • volume volume

    - 土匪 tǔfěi 拦路抢劫 lánlùqiǎngjié

    - Bọn cướp chặn đường để cướp.

  • volume volume

    - 半路 bànlù 遭遇 zāoyù 匪徒 fěitú 拦劫 lánjié

    - giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.

  • volume volume

    - bèi rén 抢劫 qiǎngjié le

    - Anh ấy bị người ta cướp.

  • volume volume

    - bié bèi 所劫迫 suǒjiépò

    - Đừng bị hắn ép buộc.

  • volume volume

    - 拦劫 lánjié 商船 shāngchuán

    - chặn cướp thương thuyền.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn yǒu 一个 yígè 道河 dàohé 拦住 lánzhù le 去路 qùlù

    - Phía trước có con sông chặn mất đường đi.

  • volume volume

    - 每次 měicì 赌输 dǔshū le jiù 拦路抢劫 lánlùqiǎngjié 抢到 qiǎngdào qián 回去 huíqu 再赌 zàidǔ

    - Mỗi lần thua bạc là lại chặn đường cướp bóc, có tiền rồi là lại lao vào đánh bạc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiếp
    • Nét bút:一丨一フ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GIKS (土戈大尸)
    • Bảng mã:U+52AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lan , Lạn
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTMM (手廿一一)
    • Bảng mã:U+62E6
    • Tần suất sử dụng:Cao