拦住 lánzhù
volume volume

Từ hán việt: 【lạn trụ】

Đọc nhanh: 拦住 (lạn trụ). Ý nghĩa là: Cản, chắn, ngăn cản. Ví dụ : - 那位服务员伸手拦住了她。 người phục vụ đưa tay ngăn cô ấy lại

Ý Nghĩa của "拦住" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拦住 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Cản

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那位 nàwèi 服务员 fúwùyuán 伸手 shēnshǒu 拦住 lánzhù le

    - người phục vụ đưa tay ngăn cô ấy lại

✪ 2. chắn

不使通过; 使中途停止

✪ 3. ngăn cản

使不能前进; 使停止行动

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拦住

  • volume volume

    - 拦腰 lányāo 抱住 bàozhù

    - chặn giữ ngang lưng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 根本 gēnběn 拦不住 lánbúzhù

    - Chúng ta căn bản không ngăn được.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 沙袋 shādài 拦得 lándé zhù ma

    - Những bao cát này có thể ngăn được không?

  • volume volume

    - 那位 nàwèi 服务员 fúwùyuán 伸手 shēnshǒu 拦住 lánzhù le

    - người phục vụ đưa tay ngăn cô ấy lại

  • volume volume

    - yào shuí 阻拦 zǔlán 不住 búzhù

    - anh ấy muốn đi, không ai ngăn nổi anh ấy.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn yǒu 一个 yígè 道河 dàohé 拦住 lánzhù le 去路 qùlù

    - Phía trước có con sông chặn mất đường đi.

  • volume volume

    - jiàn 反身 fǎnshēn yào zǒu 急忙 jímáng 拦住 lánzhù

    - thấy nàng quay người định đi, tôi vội vàng giữ lại.

  • volume volume

    - gāng 要说 yàoshuō gěi 拦住 lánzhù le

    - Anh ấy vừa định nói thì tôi đã ngăn anh ấy lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lan , Lạn
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTMM (手廿一一)
    • Bảng mã:U+62E6
    • Tần suất sử dụng:Cao