Đọc nhanh: 拦住 (lạn trụ). Ý nghĩa là: Cản, chắn, ngăn cản. Ví dụ : - 那位服务员伸手拦住了她。 người phục vụ đưa tay ngăn cô ấy lại
拦住 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Cản
- 那位 服务员 伸手 拦住 了 她
- người phục vụ đưa tay ngăn cô ấy lại
✪ 2. chắn
不使通过; 使中途停止
✪ 3. ngăn cản
使不能前进; 使停止行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拦住
- 拦腰 抱住
- chặn giữ ngang lưng.
- 我们 根本 拦不住
- Chúng ta căn bản không ngăn được.
- 这些 沙袋 拦得 住 吗 ?
- Những bao cát này có thể ngăn được không?
- 那位 服务员 伸手 拦住 了 她
- người phục vụ đưa tay ngăn cô ấy lại
- 他 要 去 , 谁 也 阻拦 不住
- anh ấy muốn đi, không ai ngăn nổi anh ấy.
- 前面 有 一个 道河 拦住 了 去路
- Phía trước có con sông chặn mất đường đi.
- 见 她 反身 要 走 , 我 急忙 拦住
- thấy nàng quay người định đi, tôi vội vàng giữ lại.
- 他 刚 要说 , 我 把 他 给 拦住 了
- Anh ấy vừa định nói thì tôi đã ngăn anh ấy lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
拦›