Đọc nhanh: 拢攥 (long toản). Ý nghĩa là: bắt lấy, để nắm bắt.
拢攥 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắt lấy
to clutch
✪ 2. để nắm bắt
to grasp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拢攥
- 大家 汇拢 在 一起
- Mọi người tụ họp lại với nhau.
- 归拢
- gộp lại.
- 她 看到 喜欢 的 明星 合不拢嘴
- Cô ấy cười toe toét khi gặp thần tượng yêu thích.
- 靠拢
- cập sát vào; áp sát vào.
- 大家 靠拢 一 点
- Mọi người dựa sát vào nhau một tý.
- 他 紧紧 攥 住 我 的 手
- Anh ấy nắm chặt tay tôi.
- 在 露天剧场 唱 不拢音
- sân khấu ngoài trời, tiếng hát bị loãng đi.
- 大伙 凑拢 一点 , 商量一下 明天 的 工作
- mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拢›
攥›