Đọc nhanh: 拱形 (củng hình). Ý nghĩa là: vòm, tò vò; vành mai.
拱形 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vòm
arch
✪ 2. tò vò; vành mai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拱形
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 不拘形迹
- không câu nệ lễ phép
- 他 把 砖头 券成 拱形
- Anh ấy xếp gạch thành hình vòm cung.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 三角形 有 三条 边
- Hình tam giác có ba cạnh.
- 拱 楔块 用于 形成 拱 或 穹窿 的 曲线 部分 的 楔形 石头 中 的 一块
- Một mảnh đá hình nón được sử dụng để tạo thành một phần cong hoặc núi lửa của cung tròn.
- 工人 能券出 拱形 结构
- Công nhân có thể xây dựng được cấu trúc hình vòm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
拱›