Các biến thể (Dị thể) của 攥

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 攥 theo âm hán việt

攥 là gì? (Toản, Tát). Bộ Thủ (+20 nét). Tổng 23 nét but (フフ). Ý nghĩa là: cầm, nắm, giữ, Nắm, cầm. Từ ghép với : Tay cầm một cái rìu, Nắm tay. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cầm, nắm, giữ

Từ điển Trần Văn Chánh

* (khn) Nắm, cầm

- Tay cầm một cái rìu

- Nắm tay.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nắm, cầm

- “Nhất bả tử toản trụ tha đích thủ, ngạnh yết liễu bán nhật” , (Đệ thất thập thất hồi) (Tình Văn) Nắm chặt lấy tay cậu ta (Bảo Ngọc), nức nở một hồi lâu.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Từ ghép với 攥