Đọc nhanh: 拢总 (long tổng). Ý nghĩa là: tính tổng; tính tổng cộng. Ví dụ : - 站上职工拢总五十个人。 nhân viên trên trạm, tính tổng cộng có năm mươi người.
拢总 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính tổng; tính tổng cộng
共计,总计
- 站上 职工 拢总 五十个 人
- nhân viên trên trạm, tính tổng cộng có năm mươi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拢总
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 世界 上 好人 总是 比 坏人 多
- Trên thế giới luôn có nhiều người tốt hơn người xấu.
- 这两块 总合 不拢
- Hai mảnh này không bao giờ khớp với nhau.
- 站上 职工 拢总 五十个 人
- nhân viên trên trạm, tính tổng cộng có năm mươi người.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
拢›