Đọc nhanh: 拢 (long.lũng). Ý nghĩa là: khép lại, áp sát; cập sát, gộp lại; cộng lại; ôm lấy; bó lại. Ví dụ : - 他笑得嘴都合不拢了。 amh ấy cười đến nỗi không khép miệng lại được.. - 拢岸。 áp sát bờ.. - 靠拢。 cập sát vào; áp sát vào.
拢 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. khép lại
合上
- 他 笑 得 嘴 都 合不拢 了
- amh ấy cười đến nỗi không khép miệng lại được.
✪ 2. áp sát; cập sát
靠近;到达
- 拢岸
- áp sát bờ.
- 靠拢
- cập sát vào; áp sát vào.
- 快拢 工地 了
- sắp tới công trường rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. gộp lại; cộng lại; ôm lấy; bó lại
使不松散或不离开;收拢
- 归拢
- gộp lại.
- 用 绳子 把 柴火 拢 住
- lấy dây bó củi lại.
- 把 孩子 拢 在 怀里
- ôm đứa trẻ vào trong lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. cốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拢
- 把 孩子 拢 在 怀里
- ôm đứa trẻ vào trong lòng.
- 归拢
- gộp lại.
- 归拢 农具
- thu dọn nông cụ
- 合拢 书本
- xếp sách sát lại với nhau.
- 她 看到 喜欢 的 明星 合不拢嘴
- Cô ấy cười toe toét khi gặp thần tượng yêu thích.
- 靠拢
- cập sát vào; áp sát vào.
- 大家 靠拢 一 点
- Mọi người dựa sát vào nhau một tý.
- 快拢 工地 了
- sắp tới công trường rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拢›