Đọc nhanh: 拢共 (long cộng). Ý nghĩa là: tổng cộng; cộng lại; cộng tất cả. Ví dụ : - 镇上拢共不过三百户人家。 thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
拢共 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng cộng; cộng lại; cộng tất cả
共计;总计
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拢共
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 香蕉 一共 四磅
- Chuối tổng cộng bốn bảng.
- 中共中央 第十九届
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
拢›