Đọc nhanh: 拢岸 (long ngạn). Ý nghĩa là: cập bến; ghé bến (Thuyền).
拢岸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cập bến; ghé bến (Thuyền)
(船只) 靠岸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拢岸
- 他 东海岸 的 亲戚 跟 他 没有 联系
- Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 拢岸
- áp sát bờ.
- 他们 把 船 拖 上岸
- Họ kéo con tàu lên bờ.
- 人工河 沿岸 有 很多 游客
- Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.
- 他们 用 绳子 把 船拉到 岸边
- Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 他 乐得 合不拢嘴
- Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岸›
拢›