Đọc nhanh: 拟合 (nghĩ hợp). Ý nghĩa là: một (gần) phù hợp, để phù hợp (dữ liệu với một mô hình).
拟合 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một (gần) phù hợp
a (close) fit
✪ 2. để phù hợp (dữ liệu với một mô hình)
to fit (data to a model)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拟合
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 不合 法度
- không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.
- 不合时宜
- không hợp thời.
- 不合时宜
- không hợp thời; lỗi thời; trái mùa
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
拟›