Đọc nhanh: 拟具 (nghĩ cụ). Ý nghĩa là: sáng tác, để đưa ra, làm nháp.
拟具 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sáng tác
to compose
✪ 2. để đưa ra
to devise
✪ 3. làm nháp
to draft
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拟具
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 人所共知 的 事实 , 这里 不拟 缕述
- mọi người biết toàn bộ sự thật rồi, không thể bịa đặt ra ở đây được.
- 事实证明 了 他 的 拟议 是 完全正确 的
- sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 他 买 了 一个 新 玩具
- Anh ấy mua một món đồ chơi mới.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
拟›