Đọc nhanh: 拟作 (nghĩ tá). Ý nghĩa là: tác phẩm mô phỏng; bài phỏng theo. Ví dụ : - 设计模型雕塑或建筑物等拟作作品的通常很小的模型 Mô hình thường rất nhỏ của các tác phẩm như mô hình điêu khắc hoặc các công trình kiến trúc được thiết kế.
拟作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác phẩm mô phỏng; bài phỏng theo
模仿别人的风格或假托别人的口吻而写的作品
- 设计 模型 雕塑 或 建筑物 等 拟作 作品 的 通常 很小 的 模型
- Mô hình thường rất nhỏ của các tác phẩm như mô hình điêu khắc hoặc các công trình kiến trúc được thiết kế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拟作
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 他拟 下午 写 作业
- Anh ấy dự định chiều nay làm bài tập.
- 拟古 之作
- tác phẩm phỏng theo thời xưa.
- 机器人 能 拟人 的 动作
- Robot có thể mô phỏng động tác của con người.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 那篇 小说 里 的 故事情节 , 有的是 作者 虚拟 的
- Một vài tình tiết câu chuyện trong quyển tiểu thuyết đó do tác giả hư cấu.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 设计 模型 雕塑 或 建筑物 等 拟作 作品 的 通常 很小 的 模型
- Mô hình thường rất nhỏ của các tác phẩm như mô hình điêu khắc hoặc các công trình kiến trúc được thiết kế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
拟›