volume volume

Từ hán việt: 【nỉ.ni.nị】

Đọc nhanh: (nỉ.ni.nị). Ý nghĩa là: nhu mì; kiều diễm. Ví dụ : - 南国的春天风光旖旎使人陶醉 phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm. - 风光旖旎。 Phong cảnh thanh nhã.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhu mì; kiều diễm

旖旎:柔和美好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 南国 nánguó de 春天 chūntiān 风光旖旎 fēngguāngyǐnǐ 使人 shǐrén 陶醉 táozuì

    - phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm

  • volume volume

    - 风光旖旎 fēngguāngyǐnǐ

    - Phong cảnh thanh nhã.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 南国 nánguó de 春天 chūntiān 风光旖旎 fēngguāngyǐnǐ 使人 shǐrén 陶醉 táozuì

    - phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm

  • volume volume

    - 风光旖旎 fēngguāngyǐnǐ

    - Phong cảnh thanh nhã.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phương 方 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ni , Nỉ , Nị
    • Nét bút:丶一フノノ一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSOSP (卜尸人尸心)
    • Bảng mã:U+65CE
    • Tần suất sử dụng:Thấp