Đọc nhanh: 拟人 (nghĩ nhân). Ý nghĩa là: nhân cách hoá.
拟人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân cách hoá
修辞方式,把事物人格化例如童话里的动物能说话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拟人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 没有 人能 和 他 的 才华 比拟
- Không ai có thể so sánh với tài hoa của anh ấy.
- 虚拟 人物
- Nhân vật hư cấu.
- 他 模拟 他人
- Anh ấy phỏng theo người khác.
- 机器人 能 拟人 的 动作
- Robot có thể mô phỏng động tác của con người.
- 人所共知 的 事实 , 这里 不拟 缕述
- mọi người biết toàn bộ sự thật rồi, không thể bịa đặt ra ở đây được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
拟›