Đọc nhanh: 拟议 (nghĩ nghị). Ý nghĩa là: dự tính; dự toán; dự định, soạn thảo; phác thảo; thảo ra. Ví dụ : - 事实证明了他的拟议是完全正确的。 sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.. - 小组一致通过了他所拟议的学习计划。 tiểu ban đã nhất trí thông qua bản kế hoạch mà anh ấy soạn thảo.
拟议 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dự tính; dự toán; dự định
事先的考虑
- 事实证明 了 他 的 拟议 是 完全正确 的
- sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.
✪ 2. soạn thảo; phác thảo; thảo ra
草拟
- 小组 一致 通过 了 他 所 拟议 的 学习 计划
- tiểu ban đã nhất trí thông qua bản kế hoạch mà anh ấy soạn thảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拟议
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 小组 一致 通过 了 他 所 拟议 的 学习 计划
- tiểu ban đã nhất trí thông qua bản kế hoạch mà anh ấy soạn thảo.
- 事实证明 了 他 的 拟议 是 完全正确 的
- sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 中心 议题
- đề tài thảo luận chính
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 下星期 我 有 一个 重要 的 会议
- Tuần sau tôi có một cuộc họp quan trọng.
- 项目 的 细节 还 需 与 团队 商议
- Chi tiết của dự án còn cần phải thảo luận với đội ngũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拟›
议›