Đọc nhanh: 悲感 (bi cảm). Ý nghĩa là: Tâm tình bi thương. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tập Nhân kiến Vương phu nhân giá bàn bi cảm; tự kỉ dã bất giác thương liễu tâm; bồi trước lạc lệ 襲人見王夫人這般悲感; 自己也不覺傷了心; 陪著落淚 (Đệ tam thập tứ hồi)..
悲感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tâm tình bi thương. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tập Nhân kiến Vương phu nhân giá bàn bi cảm; tự kỉ dã bất giác thương liễu tâm; bồi trước lạc lệ 襲人見王夫人這般悲感; 自己也不覺傷了心; 陪著落淚 (Đệ tam thập tứ hồi).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悲感
- 他 感到 非常悲哀
- Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.
- 我 感到 爱情 的 悲哀
- Tôi cảm thấy đau xót của tình yêu.
- 他 的 离去 让 我 感到 悲哀
- Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.
- 他 对 葬礼 感到 非常 悲伤
- Anh ấy cảm thấy rất buồn về lễ tang.
- 笛子 声 悲凉 也 使 人 感到 异常 的 悲凉
- tiếng tiêu thê lương khiến lòng người cũng cảm thấy cô tịch lạ lùng.
- 我 有 一种 乐极生悲 的 感觉
- Tôi có một loại cảm xúc vui quá hóa buồn.
- 听到 这个 消息 , 他 感到 很 悲伤
- Khi nghe được tin này, anh ấy cảm thấy rất buồn.
- 想想 从前 悲惨遭遇 , 更加 感到 今天 生活 的 幸福美满
- nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悲›
感›