Đọc nhanh: 招亲 (chiêu thân). Ý nghĩa là: chọn rể; kén rể; kén người ở rể, làm rể; ở rể.
招亲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chọn rể; kén rể; kén người ở rể
招人到自己家里做女婿
✪ 2. làm rể; ở rể
到人家里做女婿;入赘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招亲
- 中国 亲 越南
- Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
- 她 和 他们 打招呼 时 亲切 地 直呼其名
- Khi chào họ, cô ấy gọi tên một cách thân mật.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 爷爷 亲切 地 招手 呼唤
- Ông nội thân mật vẫy tay gọi.
- 他 招待 了 客户 很 亲切
- Anh ấy tiếp đãi khách hàng rất thân thiện.
- 亲家 来 了 , 我们 要 好好 招待
- Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
招›